Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tuyên truyền, hướng dẫn phòng ngừa thiên tai dành cho cộng đồng : Ebook có tại: vnbook.com.vn / Viện tư vấn phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi: biên soạn .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
   Sách thuộc "Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bến vững
  Tóm tắt: Trình bày thiên tai và quản lý rủi ro thiên tai tại Việt Nam. Hướng dẫn người dân và cộng đồng ứng phó với một số loại hình thiên tai phổ biến để từ đó đưa ra được phương án hạn chế tối thiểu những thiệt hại về người và của do thiên tai gây ra
/ 25000b

  1. |Thảm hoạ|  2. |Thiên tai|  3. Dịch bệnh|  4. Cộng đồng|
   363.34 / T527TR
    ĐKCB: M.010652 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn lập kế hoạch kinh tế hộ gia đình : Ebook có tại: vnbook.com.vn / Viện tư vấn phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi: biên soạn .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 157 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
   Sách thuộc "Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bến vững
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kinh tế hộ gia đình. Phân tích và lựa chọn sinh kế. Một số mô hình sản xuất kinh doanh hiệu quả từ cuộc sống thực tế của từng gia đình điển hình
/ 25000b

  1. |Sản xuất|  2. |Kinh tế|  3. Hộ gia đình|  4. Việt Nam|
   338.109597 / H561D
    ĐKCB: M.010651 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Ngô Thị Kim Cúc: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn tổng quan về nghề chăn nuôi gia súc. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc. Quan điểm chủ trương và giải pháp phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc
/ 25000b

  1. |Kỹ thuật nuôi|  2. |Gia súc|  3. Mục tiêu Quốc gia|  4. Giảm nghèo|
   I. Ngô Thị Kim Cúc.   II. Mai Văn Sánh.   III. Đinh Văn Bình.
   636 / PH110TR
    ĐKCB: M.010650 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG VĂN LONG
     Hợp tác xã cung ứng thực phẩm và xây dựng mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn : Ebook có tại: vnbook.com.vn / Hoàng Văn Long: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 177 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: hiệu các khái niệm cơ bản về thực phẩm, thực phẩm sạch, rau an toàn... và hợp tác xã cung ứng thực phẩm, giới thiệu các bước xây dựng hợp tác xã cung ứng rau an toàn. Đồng thời cuốn sách cũng giới thiệu một số mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn thành công trong thời gian
/ 22466b

  1. |Hợp tác xã|  2. |Rau an toàn|  3. Thực phẩm|
   I. Hoàng Văn Long.   II. Nguyễn Mạnh Cường.   III. Lê Thị Hường.
   338.4 / H466T
    ĐKCB: M.010647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010648 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
     Xây dựng mô hình hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Nguyễn Mạnh Cường: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 159 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu đến bạn đọc những thông tin tổng quan về tình hình ô nhiễm môi trường tại các làng nghề vùng đồng bằng sông Hồng; công tác quản lý, xử lý ô nhiễm môi trường; tình hình hợp tác xã tham gia quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản để nâng cao vai trò
/ 25000b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Phát triển nông thôn|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Mạnh Cường.   II. Hoàng Văn Long.
   363.7009597 / X126D
    ĐKCB: M.010649 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
     Sự hình thành và phát triển hợp tác xã theo luật hợp tác xã và một số giải pháp phát triển hợp tác xã kiểu mới hoạt động hiệu quả : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Nguyễn Mạnh Cường: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 198 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22466b


   I. Nguyễn Mạnh Cường.   II. Nguyễn Thị Nhung.
   334.09597 / S550H
    ĐKCB: M.010646 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG VĂN LONG
     Nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc trong quá trình xây dựng nông thôn mới : Ebook có tại: vnbook.com.vn / Hoàng Văn Long: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 177 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp những thông tin và kiến thức hữu ích cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ thông tin tuyên truyền về tình hình tổ chức, hoạt động của các hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh Tây Bắc, từ đó đưa ra giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động của hợp tác xã nông nghiệp, tăng thu nhập cho thành viên hợp tác xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và góp phần xây dựng nông thôn mới tại các tỉnh Tây Bắc
/ 22466b

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Điều kiện kinh tế|  3. Hợp tác xã nông nghiệp|  4. Tỉnh Tây Bắc|
   I. Hoàng Văn Long.   II. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 / N122C
    ĐKCB: M.010645 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN VĂN MIỀU
     Truyền thông nâng cao năng lực cho cộng đồng dân cư tham gia bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Nhà văn Trần Văn Miều: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 198 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Khái niệm về môi trường, bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới. Chủ trương của Đảng và Nhà nước về nâng cao năng lực tham gia bảo vệ môi trường cho cộng đồng dân cư. Truyền thông và giải pháp nâng cao hiệu quả truyền thông môi trường trong xây dựng nông thôn mới
/ 22466b

  1. |Bảo vệ môi trường|  2. |Nông thôn mới|  3. Việt Nam|
   I. Trần Văn Miều.   II. Nguyễn Văn Viết.
   363.7009597 / TR527T
    ĐKCB: M.010644 (Sẵn sàng)  
9. Quy định về an toàn thông tin .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 298 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 3000b

  1. |Quy định|  2. |An toàn|  3. Thông tin|
   005.8 / Q523Đ
    ĐKCB: M.010626 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
     Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / TS. Nguyễn Mạnh Cường: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 189 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Xây dựng|  2. |Hợp tác xã|  3. Kiểu mới|  4. Nông thôn|  5. Cơ cấu nông nghiệp|
   I. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 / X126D
    ĐKCB: M.010625 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp nông thôn hiện trạng và hướng phát triển / PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 159 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Môi trường|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông thôn|  4. Hiện trạng|  5. Hướng phát triển|
   I. Nguyễn Đức Khiển.
   363.700 / M452TR
    ĐKCB: M.010624 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN VIẾT
     Thiên tai từ biển và các giải pháp ứng phó trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở Việt Nam / PGS, TS. Nguyễn Văn Viết .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 198 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 25200b

  1. |Thiên tai|  2. |Giải pháp|  3. Biến đổi khí hậu|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Viết.
   363.34 / TH305T
    ĐKCB: M.010623 (Sẵn sàng)  
13. 70 Năm ngày toàn quốc kháng chiến (19/12/1946 - 19/12/2016) : Tài liệu tuyên truyền ở cơ sở .- H. : Thông Tin và Truyền thông , 2016 .- 48 tr. ; 19 cm. .- (Bộ Thông tin và truyền thông)
/ 10.000đ.- 16.100b.

  1. |Lich sử hiện đại--Sự kiện lịch sử--Kháng chiến chống Pháp--Việt Nam|
   959.7041 / B112M
    ĐKCB: M.011229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011228 (Sẵn sàng)  
14. Công an nhân dân - 70 năm xây dựng, chiến đấu và trưởng thành : Tài liệu tuyên truyền ở cơ sở .- H. : Thông Tin và Truyền thông , 2015 .- 48 tr. ; 19 cm. .- (Bộ Thông tin và truyền thông)
/ 10.000đ.- 15.000b.

  1. |Công an nhân dân|  2. |Lịch sử|
   363.209597 / C455A
    ĐKCB: M.011226 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011227 (Sẵn sàng)  
15. 100 câu hỏi đáp về biển, đảo Việt Nam .- H. : Thông Tin và Truyền thông , 2016 .- 275 tr. ; 21 cm. .- (Bộ Thông tin và truyền thông)
/ 10.000đ.- 9490b.

  1. |Lãnh thổ--Sách hỏi đáp--Biển--Đảo--Việt Nam|
   320.109597 / M458T
    ĐKCB: M.008364 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008357 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008355 (Sẵn sàng)  
16. Các quy định đảm bảo an toàn an ninh thông tin trên mạng Internet .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 279 tr. ; 21 cm. .- (Bộ Thông tin và Truyền thông)
/ 50.000đ.- 600b.


   004.67 / C101Q
    ĐKCB: M.005899 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»